Bảo hiểm sức khỏe toàn diện
Điều kiện & Phí bảo hiểm
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- NĐBH là công dân Việt Nam hoặc Người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam, phải là người trong độ tuổi từ đủ 18 tuổi đến 65 tuổi;
- NĐBH không có tiền sử hoặc đang điều trị/bị bệnh các loại bệnh về Ung thư, về Phong, về Thần Kinh;
- NĐBH không trong tình trạng đang điều trị bệnh/thương tật;
- NĐBH không phải là người tàn phế;
- NĐBH không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên.
Phí bảo hiểm
Gói Đồng VNĐ 50.000.000
645,000 VND
người/năm
Gói Bạc VNĐ 100.000.000
970,000 VND
người/năm
Gói Vàng VNĐ 150.000.000
1,340,000 VND
người/năm
Phạm vi quyền Lợi
Phạm vi địa lý
- Việt Nam
Phạm vi Bảo hiểm
Bảo hiểm này bồi thường cho Người được bảo hiểm trong những trường hợp sau đây:- NĐBH bị chết do ốm đau, bệnh tật, thai sản
- NĐBH bị chết ,thương tật thân thể do tai nạn
- NĐBH bị ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật
Quyền lợi Bảo hiểm
Gói Đồng VNĐ 50.000.000
Gói Bạc VNĐ 100.000.000
Gói Vàng VNĐ 150.000.000
1. Chết do ốm đau bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm
VNĐ 50.000.000
2. Chết do tai nạn
VNĐ 50.000.000
3.Thương tật vĩnh viễn
Trả tỷ lệ phần trăm của thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành với số tiền bảo hiểm
4. Thương tật tạm thời
Trả chi phí điều trị thực tế và tỷ lệ phần trăm thương tật tương ứng quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 5,000,000
Tối đa VNĐ 5,000,000
5. Trợ cấp trong thời gian nằm viện điều trị tai nạn
VNĐ 100,000/ngày.
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
6. Nằm viện tây y (tối đa không quá 60 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 250.000 / ngày
7. Nằm viện đông y (tối đa không quá 90 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 150.000 / ngày
8. Phẫu thuật
Trả chi phí hội chẩn, gây mê, chi phí mổ, phòng mổ. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 50.000.000
Tối đa VNĐ 50.000.000
9.Trợ cấp điều trị tại nơi cách ly tập trung theo phác đồ điều trị của Bộ Y Tế, tối đa 20 ngày/ năm. Thời gian chờ 48 giờ.
100,000/ngày
Tối đa 2,000,000/năm
Tối đa 2,000,000/năm
10.Trợ cấp điều trị nội trú do biến chứng vaccine, tối đa 20 ngày/năm. Thời gian chờ 48 giờ.
175,000/ngày
Tối đa 3,500,000/năm
Tối đa 3,500,000/năm
1. Chết do ốm đau bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm
VNĐ 100.000.000
2. Chết do tai nạn
VNĐ 100.000.000
3.Thương tật vĩnh viễn
Trả tỷ lệ phần trăm của thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành với số tiền bảo hiểm
4. Thương tật tạm thời
Trả chi phí điều trị thực tế và tỷ lệ phần trăm thương tật tương ứng quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 10,000,000
Tối đa VNĐ 10,000,000
5. Trợ cấp trong thời gian nằm viện điều trị tai nạn
VNĐ 200,000/ngày.
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
6. Nằm viện tây y (tối đa không quá 60 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 500.000 / ngày
7. Nằm viện đông y (tối đa không quá 90 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 300.000 / ngày
8. Phẫu thuật
Trả chi phí hội chẩn, gây mê, chi phí mổ, phòng mổ. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 100.000.000
Tối đa VNĐ 100.000.000
9.Trợ cấp điều trị tại nơi cách ly tập trung theo phác đồ điều trị của Bộ Y Tế, tối đa 20 ngày/ năm. Thời gian chờ 48 giờ.
200,000/ngày
Tối đa 4,000,000/năm
Tối đa 4,000,000/năm
10.Trợ cấp điều trị nội trú do biến chứng vaccine, tối đa 20 ngày/năm. Thời gian chờ 48 giờ.
350,000/ngày
Tối đa 7,000,000/năm
Tối đa 7,000,000/năm
1. Chết do ốm đau bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm
VNĐ 150.000.000
2. Chết do tai nạn
VNĐ 150.000.000
3.Thương tật vĩnh viễn
Trả tỷ lệ phần trăm của thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành với số tiền bảo hiểm
4. Thương tật tạm thời
Trả chi phí điều trị thực tế và tỷ lệ phần trăm thương tật tương ứng quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 15,000,000
Tối đa VNĐ 15,000,000
5. Trợ cấp trong thời gian nằm viện điều trị tai nạn
VNĐ 250,000/ngày.
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
Tối đa không quá 180 ngày/ năm
6. Nằm viện tây y (tối đa không quá 60 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 750.000 / ngày
7. Nằm viện đông y (tối đa không quá 90 ngày/năm bảo hiểm. Tối đa 20 ngày/ đợt điều trị
VNĐ 450.000 / ngày
8. Phẫu thuật
Trả chi phí hội chẩn, gây mê, chi phí mổ, phòng mổ. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành
Tối đa VNĐ 150.000.000
Tối đa VNĐ 150.000.000
9.Trợ cấp điều trị tại nơi cách ly tập trung theo phác đồ điều trị của Bộ Y Tế, tối đa 20 ngày/ năm. Thời gian chờ 48 giờ.
300,000/ngày
Tối đa 6,000,000/năm
Tối đa 6,000,000/năm
10.Trợ cấp điều trị nội trú do biến chứng vaccine, tối đa 20 ngày/năm. Thời gian chờ 48 giờ.
500,000/ngày
Tối đa 10,000,000/năm
Tối đa 10,000,000/năm
Hướng dẫn yêu cầu bồi thường
Điểm loại trừ chính
Bảo hiểm này không trả tiền bảo hiểm trong những trường hợp sau hoặc gây ra bởi:
- Hành động cố ý gây thiệt hại của Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp (trừ trường hợp người thừa kế là trẻ em dưới 14 tuổi).
- Người được bảo hiểm có sử dụng rượu, bia, ma túy hoặc các chất kích thích tương tự khác.
- Người được bảo hiểm vi phạm pháp luật, vi phạm luật lệ an toàn giao thông, vi phạm quy định của chính quyền địa phương hoặc các tổ chức xã hội dẫn đến tai nạn (trừ trường hợp vi phạm pháp luật do vô ý).
- Người được bảo hiểm điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo sự chỉ dẫn của cơ sở y tế/ bác sĩ điều trị.
- Điều dưỡng, an dưỡng, nằm viện để kiểm tra sức khỏe hoặc khám giám định y khoa mà không liên quan đến việc điều trị bệnh tật.
- Điều trị hoặc phẫu thuật các bệnh tật bẩm sinh, những thương tật và chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm.
- Điều trị chưa được khoa học công nhận hoặc điều trị thử nghiệm. Tạo hình thẩm mỹ, chỉnh hình, phục hồi chức năng, làm chân, tay giả, mắt giả, răng giả.
- Các phương pháp/ biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
- Bệnh đặc biệt (chỉ áp dụng trong năm đầu tiên tham gia bảo hiểm) Người được bảo hiểm mắc các bệnh giang mai, lậu, nhiễm vi rút HIV, sốt rét, lao và bệnh nghề nghiệp.
- Người được bảo hiểm tham gia các hoạt động hàng không (trừ khi với tư cách là hành khách có vé), các cuộc diễn tập, huấn luyện quân sự, tham gia chiến đấu của các lực lượng vũ trang.
- Người được bảo hiểm tham gia đánh nhau trừ khi được xác nhận đó là hành động tự vệ.
- Động đất, núi lửa, nhiễm phóng xạ, chiến tranh, nội chiến, đình công, khủng bố.
Thông tin liên hệ
- *1234 - 028 7300 7777
- insurance@mafc.com.vn